Xem thông tin chi tiết tại: Bao cao cong khai 13-14.rar
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
TỔNG HỢP
MỘT SỐ THÔNG TIN CÔNG KHAI CỦA TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM
Năm học 2013-2014
(Kèm theo công văn số: 2067 /BC - ĐHL ngày 29 tháng 11 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Luật TP.HCM)
TT
|
Thông tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
1
|
Số ngành trường đang đào tạo
|
Ngành
|
4
|
|
2
|
Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra
|
Ngành
|
4
|
|
3
|
Diện tích đất của trường
|
ha
|
0,72
|
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:
|
m2
|
26.600
|
|
4.1
|
Diện tích phòng học các loại
|
-
|
22.200
|
|
4.2
|
Diện tích thư viện
|
-
|
4.400
|
|
4.3
|
Diện tích phòng thí nghiệm
|
-
|
-
|
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng thực hành
|
-
|
-
|
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
-
|
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:
|
Người
|
221
|
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
01
|
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
-
|
09
|
|
6.3
|
TSKH, tiến sỹ
|
-
|
50
|
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
-
|
141
|
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
21
|
|
7
|
Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy:
|
Người
|
9.784
|
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh
|
-
|
65
|
|
7.2
|
Học viên cao học
|
-
|
1054
|
|
7.3
|
Đại học
|
-
|
8665
|
|
7.4
|
Cao đẳng
|
-
|
0
|
|
7.5
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
-
|
0
|
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
90,49%
|
|
9
|
Mức học phí hệ chính quy năm 2013-2014:
|
Tr. đồng/năm
|
|
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
-
|
18.187
|
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
-
|
10,912
|
|
9.3
|
Đại học
|
-
|
4,850
|
|
9.4
|
Cao đẳng
|
-
|
-
|
|
10
|
Tổng thu năm 2012
|
Tỷ đồng
|
139.048
|
|
10.1
|
Từ ngân sách
|
-
|
30,926
|
|
10.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
-
|
96,586
|
|
10.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
-
|
-
|
|
10.4
|
Từ nguồn khác
|
-
|
11,536
|
|
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký và đóng dấu)
MAI HỒNG QUỲ